Có thể bạn chưa biết

Hệ thống ngành học tại Trung Quốc 2020

Theo danh mục các ngành học do Bộ Giáo dục Trung Quốc ban hành năm 2011, Trung Quốc có tổng cộng 13 nhóm ngành học chính bao gồm: (1)哲学;(2)经济学;(3)法学;(4)教育学;(5)文学;(6)历史学;(7)理学;(8)工学;(9)农学;(10)医学;(11)军事学;(12)管理学;(13)艺术学. Mỗi nhóm ngành học chính này lại bao gồm nhiều ngành học (一级学科), và mỗi ngành học lại bao gồm nhiều chuyên ngành(二级学科). Các chuyên ngành cấp 2 chính là chuyên ngành mà chúng ta chọn để học sau này.

Bảng hệ thống ngành học tại Trung Quốc 2020 này giúp các bạn dễ dàng tìm kiếm được chuyên ngành mình muốn học trong quá trình tham khảo học bổng trên các website của trường mà không đề rõ chuyên ngành mà chỉ có thông tin ngành học.

Cùng Du học Trung Quốc Riba tìm hiểu về thông tin vô cùng bổ ích này nhé: 

Hệ thống ngành học tại Trung Quốc 2020

STT Nhóm ngành Ngành cấp 1 (Ngành học) Ngành cấp 2 (chuyên ngành)
1 triết học 0101 Triết học 010101 triết học mácxít
010102 Triết học Trung Quốc
010103 Triết học nước ngoài
010104 Logic
010105 Đạo đức
010106 Thẩm mỹ
010107 Nghiên cứu tôn giáo
010108 Triết lý của Khoa học và Công nghệ
2 Kinh tế học 0201 Kinh tế học lý thuyết 020101 Kinh tế chính trị
020102 Lịch sử tư tưởng kinh tế
020103 Lịch sử kinh tế
020104 Kinh tế phương Tây
020105 Kinh tế thế giới
020106 Dân số, Tài nguyên và Kinh tế Môi trường
0202 Kinh tế ứng dụng 020201 Kinh tế quốc dân
020202 Kinh tế khu vực
020203 Tài chính (bao gồm thuế)
020204 Tài chính (bao gồm: Bảo hiểm)
020205 Kinh tế công nghiệp
020206 Thương mại quốc tế
020207 Kinh tế lao động
Thống kê 020208
020209 Kinh tế định lượng
020210 Kinh tế quốc phòng
3 Luật học Luật 0301 030101 Lý thuyết pháp lý
030102 Lịch sử pháp lý
030103 Hiến pháp và luật hành chính
030104 Luật hình sự
030105 Luật dân sự và thương mại
030106 Luật tố tụng
030107 Luật kinh tế
030108 Luật bảo vệ tài nguyên và môi trường
030109 Luật quốc tế
030110 Luật quân sự
0302 Khoa học chính trị 030201 Lý thuyết khoa học chính trị
Hệ thống chính trị Trung Quốc và nước ngoài
030203 Chủ nghĩa xã hội khoa học và phong trào cộng sản quốc tế
Lịch sử của Đảng Cộng sản
030205 Lý thuyết mácxít và giáo dục chính trị và tư tưởng
030206 Chính trị quốc tế
Quan hệ quốc tế
030208 Ngoại giao
0303 Xã hội học 030301 Xã hội học
Nhân khẩu học
030303 Nhân chủng học
Văn hóa dân gian
0304 Dân tộc học 030401 Dân tộc học
Chính sách và lý thuyết quốc gia của Marxist
030403 Kinh tế thiểu số Trung Quốc
030404 Lịch sử dân tộc thiểu số Trung Quốc
030405 Nghệ thuật dân tộc thiểu số Trung Quốc
0305 lý thuyết mácxít 030501 Nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác
030502 Lịch sử của chủ nghĩa Mác
Nghiên cứu về sự sai lầm của chủ nghĩa Mác
Nghiên cứu về chủ nghĩa Mác ở nước ngoài
030505 Giáo dục chính trị và tư tưởng
Công an 0306 Công an 0306
4 sư phạm 0401 Giáo dục 040101 Nguyên tắc giáo dục
040102 Giáo trình và lý thuyết giảng dạy
040103 Lịch sử giáo dục
040104 Giáo dục so sánh
040105 Giáo dục mầm non
040106 Giáo dục đại học
040107 Giáo dục người lớn
040108 Giáo dục nghề nghiệp và kỹ thuật
040109 Giáo dục đặc biệt
040110 Công nghệ giáo dục
Tâm lý học 0402 (Giáo dục có thể, bằng cấp khoa học) 040201 Tâm lý học cơ bản
040202 Tâm lý học phát triển và giáo dục
040203 Tâm lý học ứng dụng
0403 Giáo dục thể chất 040301 Thể thao Nhân văn và Xã hội học
040302 Khoa học nhân văn thể thao
040303 Giáo dục và đào tạo thể chất
040304 Thể thao truyền thống quốc gia
5 văn chương 0501 Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc 050101 Văn học nghệ thuật
050102 Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học ứng dụng
050103 Ngôn ngữ học Trung Quốc
050104 Văn học cổ điển Trung Quốc
050105 Văn học cổ đại Trung Quốc
050106 Văn học hiện đại và đương đại Trung Quốc
050107 Ngôn ngữ và văn học thiểu số Trung Quốc
050108 Văn học so sánh và văn học thế giới
0502 Ngoại ngữ và Văn học 050201 Ngôn ngữ và Văn học Anh
050202 Ngôn ngữ và Văn học Nga
050203 Ngôn ngữ và Văn học Pháp
050204 Ngôn ngữ và Văn học Đức
050205 Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
050206 Ngôn ngữ và Văn học Ấn Độ
050207 Ngôn ngữ và văn học Tây Ban Nha
050208 Ngôn ngữ và Văn học Ả Rập
050209 Ngôn ngữ và văn học châu Âu
050210 Ngôn ngữ và văn học châu Á và châu Phi
050211 Ngôn ngữ học nước ngoài và Ngôn ngữ học ứng dụng
0503 Báo chí và truyền thông 050301 Báo chí
050302 Truyền thông
6 Lịch sử Khảo cổ học 0601 060101 Lý thuyết lịch sử và Lịch sử lịch sử
060102 Khảo cổ học và khảo cổ học
0602 Lịch sử Trung Quốc 060203 Địa lý lịch sử
060204 Tài liệu lịch sử
060205 Lịch sử đặc biệt
060206 Lịch sử Trung Quốc cổ đại
060207 Lịch sử Trung Quốc hiện đại
0603 Lịch sử thế giới 060301 Lịch sử thế giới
7 Khoa học 0701 Toán 070101 Toán cơ bản
070102 Toán tính toán
070103 Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
070104 Toán ứng dụng
070105 Nghiên cứu hoạt động và điều khiển học
Vật lý 0702 070201 Vật lý lý thuyết
070202 Vật lý hạt và Vật lý hạt nhân
070203 Vật lý nguyên tử và phân tử
Vật lý plasma 070204
070205 Vật lý ngưng tụ
070206 Âm học
070207 Quang học
070208 Vật lý vô tuyến
Hóa học 0703 070602 Hóa vô cơ
070302 Hóa phân tích
070303 Hóa hữu cơ
070304 Hóa lý
070305 Hóa học và vật lý polymer
0704 Thiên văn học 070401 Vật lý thiên văn
070402 Chiêm tinh và Vật lý thiên văn
Địa lý 0705 070501 Địa lý vật lý
070502 Địa lý con người
070503 Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý
0706 Khoa học khí quyển 070601 Khí tượng học
070602 Vật lý khí quyển và môi trường khí quyển
0707 Khoa học biển 070701 Hải dương học vật lý
070702 Hóa học biển
070703 Sinh học biển
070704 Địa chất biển
0708 Địa vật lý 070801 Địa vật lý rắn
070802 Vật lý không gian
Địa chỉ 0709 070901 khoáng vật học, hóa thạch, mỏ quặng
070902 Địa hóa học
070903 Cổ sinh vật học và địa tầng
070904 Địa chất cấu trúc
070905 Địa chất Đệ tứ
0710 Sinh học 071001 Thực vật học
071002 Động vật học
071003 Sinh lý học
071004 Sinh học dưới nước
071005 Vi sinh
071006 Sinh học thần kinh
071007 Di truyền học
071008 Sinh học phát triển
071009 Sinh học tế bào
071010 Hóa sinh và Sinh học phân tử
071011 Sinh lý học
0711 Khoa học hệ thống 071101 Lý thuyết hệ thống
071102 Phân tích và tích hợp hệ thống
0712 Lịch sử Khoa học và Công nghệ 0712 Phân ngành, có thể dạy khoa học, kỹ thuật, nông nghiệp, y tế
0713 Sinh thái học 0713 Sinh thái học
0714 Thống kê 0714 Thống kê
8 kỹ thuật 0801 Cơ học (Có thể có bằng kỹ sư và khoa học) 080101 Cơ học chung và Cơ học cơ bản
080102 Cơ học chất rắn
080103 Cơ học chất lỏng
080104 Cơ khí kỹ thuật
Cơ khí 0802 080201 Máy móc sản xuất và tự động hóa
080202 Kỹ thuật cơ điện tử
080203 Thiết kế và lý thuyết cơ khí
080204 Kỹ thuật xe
Kỹ thuật quang học 0804 Kỹ thuật quang học 0804
0804 Khoa học và Công nghệ 080401 dụng cụ và máy móc chính xác
080402 công nghệ và dụng cụ kiểm tra và đo lường
0805 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Có thể có bằng kỹ sư và khoa học) 080501 Vật lý và Hóa học
080502 Khoa học vật liệu
080503 Kỹ thuật xử lý vật liệu
0806 Kỹ thuật luyện kim 080601 Hóa học vật lý luyện kim
080602 Luyện kim sắt thép
080603 Luyện kim màu
0807 Kỹ thuật điện và Kỹ thuật vật lý nhiệt 080701 Kỹ thuật vật lý nhiệt
080702 Kỹ thuật nhiệt
080703 Máy móc và Kỹ thuật điện
080704 Máy móc và kỹ thuật chất lỏng
080705 Kỹ thuật điện lạnh và nhiệt độ thấp
080706 Máy móc quá trình hóa học
0809 Kỹ thuật điện 080801 Động cơ và thiết bị điện
080802 Hệ thống điện và tự động hóa
080804 Công nghệ cách điện và cách điện cao
080804 Điện tử công suất và truyền tải điện
080805 Lý thuyết kỹ thuật điện và công nghệ mới
0809 Khoa học và Công nghệ điện tử (Có thể có bằng kỹ sư và khoa học) 080901 Điện tử vật lý
080902 Mạch và hệ thống
080903 Vi điện tử và Điện tử trạng thái rắn
080904 Công nghệ vi sóng và trường điện từ
0810 Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông 081001 Hệ thống thông tin và truyền thông
081002 Xử lý tín hiệu và thông tin
0811 Khoa học và Kỹ thuật điều khiển 081101 Lý thuyết điều khiển và Kỹ thuật điều khiển
081102 công nghệ phát hiện và thiết bị tự động hóa
081103 Kỹ thuật hệ thống
Hệ thống thông minh và nhận dạng mẫu 081104
081105 Điều hướng, hướng dẫn và kiểm soát
0812 Khoa học và Công nghệ Máy tính (Có thể có bằng kỹ sư và khoa học) 081201 Cấu trúc hệ thống máy tính
081202 Phần mềm và lý thuyết máy tính
081203 Công nghệ ứng dụng máy tính
Kiến trúc 0813 081602 Lịch sử và lý thuyết kiến ​​trúc
081302 Thiết kế và lý thuyết kiến ​​trúc
081303 Quy hoạch và thiết kế đô thị
081304 Khoa học công nghệ xây dựng
Xây dựng dân dụng 0814 081401 Kỹ thuật địa kỹ thuật
081402 Kỹ thuật kết cấu
081403 Kỹ thuật thành phố
081404 Kỹ thuật sưởi ấm, khí đốt, thông gió và điều hòa không khí
081405 Kỹ thuật phòng chống và giảm nhẹ thiên tai và Kỹ thuật bảo vệ
081406 Kỹ thuật cầu và đường hầm
0815 Kỹ thuật bảo tồn nước 081501 Thủy văn và Tài nguyên nước
081502 Thủy lực và Động lực học sông
081503 Kỹ thuật kết cấu thủy lực
081504 Dự án thủy điện và bảo tồn nước
081505 Kỹ thuật cảng, bờ biển và ngoài khơi
0816 Khảo sát và lập bản đồ Khoa học và Công nghệ 081601 Kỹ thuật trắc địa và khảo sát
081602 Chụp ảnh và viễn thám
081603 Bản đồ và Kỹ thuật thông tin địa lý
0817 Kỹ thuật và Công nghệ hóa học 081701 Kỹ thuật hóa học
081702 Quá trình hóa học
081703 Sinh hóa
081704 Hóa học ứng dụng
081705 Xúc tác công nghiệp
0818 Tài nguyên địa chất và Kỹ thuật địa chất 081801 Khảo sát và thăm dò khoáng sản
081802 Công nghệ thông tin và thăm dò trái đất
081804 Kỹ thuật địa chất
0819 Kỹ thuật khai thác 081901 Kỹ thuật khai thác
081902 Kỹ thuật chế biến khoáng sản
081903 Công nghệ và Kỹ thuật an toàn
0820 Kỹ thuật Dầu khí 082001 Kỹ thuật giếng dầu khí
  Dự án phát triển mỏ dầu khí 082002
  082003 Kỹ thuật lưu trữ và vận chuyển dầu khí
0821 Khoa học và Kỹ thuật Dệt may 082101 Kỹ thuật dệt
082102 Thiết kế Dệt may
082103 Hóa học dệt và nhuộm và hoàn thiện kỹ thuật
082104 quần áo
0822 Công nghệ và Kỹ thuật công nghiệp nhẹ 082201 Kỹ thuật giấy và bột giấy
082202 Kỹ thuật đường
Kỹ thuật lên men 082203
082204 Hóa học và kỹ thuật da
0823 Kỹ thuật Giao thông vận tải 082301 Kỹ thuật đường bộ và đường sắt
082302 Kỹ thuật và kiểm soát thông tin giao thông
082303 Quy hoạch và quản lý giao thông
082304 Kỹ thuật ứng dụng công cụ vận chuyển
0824 Kỹ thuật tàu và đại dương 082401 Thiết kế và sản xuất tàu và công trình biển
082402 Kỹ thuật hàng hải
082403 kỹ thuật âm thanh dưới nước
0825 Khoa học và Công nghệ hàng không vũ trụ Thiết kế máy bay 082501
082502 Lý thuyết và kỹ thuật đẩy không gian vũ trụ
082503 Kỹ thuật sản xuất hàng không vũ trụ
082504 Kỹ thuật máy và môi trường
0826 Khoa học và Công nghệ 082601 Hệ thống vũ khí và Kỹ thuật ứng dụng
082602 Lý thuyết và công nghệ ra mắt vũ khí
082603 Pháo binh, vũ khí tự động và kỹ thuật đạn dược
082604 Hóa học quân sự và pháo hoa
0827 Khoa học và Công nghệ hạt nhân 082701 Khoa học và Kỹ thuật năng lượng hạt nhân
082702 Chu trình và vật liệu nhiên liệu hạt nhân
082703 công nghệ và ứng dụng hạt nhân
082704 Bảo vệ bức xạ và bảo vệ môi trường
0828 Kỹ thuật nông nghiệp 082801 Kỹ thuật cơ khí nông nghiệp
082802 Kỹ thuật nước và đất nông nghiệp
082804 Kỹ thuật môi trường sinh học nông nghiệp và năng lượng
082804 Điện khí hóa và tự động hóa nông nghiệp
0829 Kỹ thuật lâm nghiệp 082901 Kỹ thuật lâm nghiệp
082902 Khoa học và Công nghệ Gỗ
082903 Lâm sản Kỹ thuật chế biến hóa chất
0830 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường 083001 Khoa học môi trường
083002 Kỹ thuật môi trường
0831 Kỹ thuật y sinh 0831 Kỹ thuật y sinh
0832 Khoa học và Kỹ thuật thực phẩm 083201 Khoa học thực phẩm
083202 Kỹ thuật protein ngũ cốc, dầu và thực vật
083203 Kỹ thuật chế biến và bảo quản nông sản
083204 Kỹ thuật chế biến và bảo quản thủy sản
0833 Quy hoạch đô thị và nông thôn 0833 Quy hoạch đô thị và nông thôn
0834 Kiến trúc cảnh quan) 0834 Kiến trúc cảnh quan
0835 Kỹ thuật phần mềm 0835 Kỹ thuật phần mềm
0836 Kỹ thuật sinh học 0836 Kỹ thuật sinh học
0837 Khoa học và Kỹ thuật an toàn 0837 Khoa học và Kỹ thuật an toàn
0838 Công nghệ Công an 0838 Công nghệ Công an
9 Nông học 0901 Khoa học cây trồng 090101 Trồng trọt và canh tác
090102 Di truyền và nhân giống cây trồng
0902 Trồng trọt 090201 Khoa học cây ăn quả
090202 Khoa học thực vật
090203 Nghiên cứu về trà
0903 Tài nguyên và Môi trường nông nghiệp 090602 Khoa học đất
090302 Dinh dưỡng thực vật
0904 Bảo vệ thực vật 090401 Bệnh lý thực vật
090402 Côn trùng nông nghiệp và phòng trừ sâu bệnh
090403 Khoa học thuốc trừ sâu
0905 Khoa học động vật 090501 Sinh sản và nhân giống di truyền động vật
090502 Khoa học dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi
090503 Khoa học công nghiệp cỏ
090504 Chăn nuôi kinh tế đặc biệt
0906 Thú y 090601 Thuốc thú y cơ bản
090602 Thuốc thú y phòng bệnh
090603 Thuốc thú y lâm sàng
0907 Lin Xue 090701 Di truyền và nhân giống cây rừng
090702 Trồng rừng
090703 Bảo vệ rừng
090704 Quản lý rừng
090705 Bảo vệ và sử dụng động vật hoang dã
090706 Cây vườn và làm vườn trang trí
090707 Bảo vệ đất và bảo tồn đất và sa mạc hóa
0908 thủy sản 090801 Nuôi trồng thủy sản
Câu cá 090802
090804 Tài nguyên thủy sản
Khoa học cỏ 0909 Khoa học cỏ 0909
10 thuốc 1001 Y học cơ bản 100101 Giải phẫu người và mô học và phôi học
100102 Miễn dịch học
100103 Sinh học mầm bệnh
100104 Bệnh lý và Sinh lý bệnh
100105 Pháp y
100106 X quang
100107 Hàng không, Hàng không vũ trụ và Y học Hàng hải
1002 Y học lâm sàng 100201 Nội khoa
100202 khoa nhi
100203 Lão khoa
100204 Thần kinh
100205 Tâm thần và Vệ sinh Tâm thần
100206 Da liễu và Venereology
100207 Y học hình ảnh và Y học hạt nhân
100208 Chẩn đoán phòng thí nghiệm lâm sàng
100209 Điều dưỡng
100210 Phẫu thuật
100211 Sản phụ khoa
100212 nhãn khoa
100213 Tai mũi họng
100214 Ung thư
100215 Y học phục hồi chức năng và Vật lý trị liệu
100216 Y học thể thao
100217 Gây mê
100218 Thuốc cấp cứu
1003 nha khoa 100495 nha khoa cơ bản
100302 Stomatology Y học lâm sàng
1004 Y tế công cộng và Y tế dự phòng 100401 Dịch tễ học và thống kê y tế
100402 Vệ sinh Lao động và Vệ sinh Môi trường
100403 Dinh dưỡng và vệ sinh thực phẩm
100404 Vệ sinh Trẻ em và Sức khỏe Bà mẹ và Trẻ em
100405 Chất độc vệ sinh
100406 quân y dự phòng
1005 Trung y 100501 Lý thuyết cơ bản của y học Trung Quốc
100502 Tổ chức lâm sàng của Y học cổ truyền Trung Quốc
100503 Tài liệu Lịch sử Y học Trung Quốc
Đơn thuốc 100504
100505 Chẩn đoán y học Trung Quốc
100506 Trung y Nội khoa
100507 Phẫu thuật Trung y
100508 Trung y chỉnh hình
100509 Trung y phụ khoa
100510 Nhi khoa Y học cổ truyền Trung Quốc
100511 Trung Quốc tính năng khoa học khuôn mặt
100512 Châm cứu và Tuina
100513 dân tộc
1006 Y học Trung Quốc và Tây y tổng hợp 100601 Tổ chức y học Trung Quốc và Tây y tích hợp
100602 Phòng khám đa khoa Trung Quốc và Tây y
Nhà thuốc 1007 100701 Hóa dược
Nhà thuốc 100702
Nhà thuốc 100703
100704 Phân tích dược phẩm
100705 Dược phẩm vi sinh và hóa sinh
100706 Dược lý
1008 Trung y 1008 Trung y
1009 thuốc đặc biệt 1009 thuốc đặc biệt
1010 Công nghệ y tế 1010 Công nghệ y tế
1011 Điều dưỡng 1011 Điều dưỡng
11 Khoa học quân sự 1101 Tư tưởng quân sự và Lịch sử quân sự 110101 Tư tưởng quân sự
110102 Lịch sử quân sự
Chiến lược 1102 Chiến lược quân sự 110201
110202 Huy động chiến tranh
Khoa học chiến đấu 1103 Khoa học chiến dịch chung 110602
Khoa học quân sự 110302
Chiến thuật 1104 110401 Chiến thuật hợp đồng
Chiến thuật vũ khí 110402
Bộ chỉ huy quân đội 1105 Bộ chỉ huy chiến đấu 110501
110502 Nghiên cứu hoạt động quân sự
110503 Truyền thông quân sự
Tình báo quân sự 110504
Mật mã 110505
110506 Giáo dục và Đào tạo Quân sự
1106 học quân sự Tổ chức quân đội 110601
Quản lý quân đội 110602
1107 Công tác chính trị quân đội 1107 Công tác chính trị quân đội
Hậu cần quân sự 1108 110801 Hậu cần quân sự
110802 Dịch vụ chuyên nghiệp phía sau
110804 Khoa học thiết bị quân sự
1109 Khoa học thiết bị quân sự 1109 Khoa học thiết bị quân sự
1110 Huấn luyện quân sự 1110 Huấn luyện quân sự
12 sự quản lý 1201 Khoa học quản lý và Kỹ thuật 1201 Khoa học quản lý và Kỹ thuật
1202 Quản trị kinh doanh Kế toán 120201
Quản lý doanh nghiệp 120202
Quản lý du lịch 120203
120204 Kinh tế Công nghệ và Quản lý
1203 Quản lý kinh tế nông lâm nghiệp 120602 Quản lý kinh tế nông nghiệp
120302 Quản lý kinh tế lâm nghiệp
1204 Hành chính công Quản trị 120401
120402 Quản lý y tế xã hội
120403 Giáo dục và Quản lý Kinh tế
120404 An sinh xã hội
120405 Quản lý tài nguyên đất
1205 Quản lý thông tin và lưu trữ thư viện 120501 Thư viện Khoa học
120502 Khoa học thông tin
Lưu trữ 120503
13 Nghệ thuật 1301 Lý thuyết nghệ thuật 1301 Lý thuyết nghệ thuật
1302 Âm nhạc và Khiêu vũ 1302 Âm nhạc và Khiêu vũ
1303 Nhà hát và nghiên cứu phim 1303 Nhà hát và nghiên cứu phim
1304 Mỹ thuật 1304 Mỹ thuật
Thiết kế 1305 Thiết kế 1305

Bài viết tham khảo: Có thể bạn chưa biết

Đừng quên theo dõi các thông tin khác của Du học Trung Quốc Riba tại hệ thống:

Hội Tự Apply Học bổng Trung Quốc

🌟 Riba – Dịch Vụ Học Bổng Du Học Trung Quốc

HỘI DU HỌC SINH VIỆT NAM TẠI TRUNG QUỐC | Kết nối, Chia sẻ, Hỗ trợ nhập học

[contact-form-7 id=”204541″ title=”Đăng ký Tư vấn du học Trung Quốc miễn phí 2021″]

Related Articles

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button